Tất tần tật về xây nhà biệt thự sân vườn trên đất diện tích 300m2

Nói đến xây nhà dù nhỏ hay lớn chắc hẳn đây đều là mong ước của hầu bất kì một ai phải không nào? xây nhà nhỏ đã khó vậy xây nhà trên đất diện tích 300m2 thì sao? nó có những khó khăn và trở ngại gì khi diện tích xây dựng lớn đồng nghĩa với việc kinh phí bỏ ra cũng sẽ tốn kém hơn. Nhưng dù có bỏ một khoản tiền lớn như vậy đó mới chính là thành quả là tài sản "để đời" của bản thân và gia đình đã trải qua quãng thời gian làm việc vất vả, dành dụm mới có đủ tiền để xây nhà. 

Vậy làm thế nào để sử dụng đồng tiền cho đúng và không bị lãng phí khi xây nhà?

Bất cứ ai khi xây nhà đều sẽ tìm hiểu tìm kiếm thông tin cũng như cách thức làm việc của rất nhiều công ty xây dựng, qua quá trình tham khảo cũng như một số hình ảnh kết hợp trên mạng xã hội, internet báo chí... gia đình sẽ tự đưa ra quyết định nên lựa chọn đơn vị thiết kế cũng như kiểu phong cách kiến trúc nào để phù hợp với điều kiện kinh tế, tài chính của gia đình mình.

Hãy nên tìm đơn vị thiết kế uy tín để có một ngôi nhà đẹp

Tự đơn vị nhà thầu xây dựng cũng đã từng xây được rất nhiều ngôi nhà, đẹp có, xấu cũng có vì vậy chúng tôi khuyên các gia đình nên thuê thiết kế để được thiết kế với những ý tưởng độc đáo và khác biệt, riêng về xử lý hình khối thì việc thuê thiết kế sẽ được xử lý và cân đối và co kéo mỗi không gian đều sẽ hài hòa và cân đối. Được thiết kế với những kiến trúc đẹp và đem đến sự được thiết kế với những kiến trúc đẹp và được thiết kế với nhà biệt thự 1 tầng 300m2

Đơn giá thiết kế

Đối với thiết kế kiến trúc nhà phố: 100.000đ/m2

Thiết kế kiến trúc nhà phố diện tích lớn hơn 500m2 đơn giá: 80.000đ/m2

Thiết kế nhà biệt thự 1 tầng diện tích dưới 120m2: 16.000.000/ Bộ hồ sơ

Thiết kế nhà biệt thự 1 tầng diện tích 120m2- 150m2 : 18.000.000đ/ Bộ hồ sơ

Thiết kế nhà biệt thự 1 tầng diện tích từ 150m2 - 200m2: 20.000.000đ/ Bộ hồ sơ

Thiết kế nhà biệt thự diện tích trên 200m2 (>200m2): đơn giá 100.000đ/ m2

2- Đối với thiết kế nhà biệt thự 2 > 2 tầng 

Thiết kế biệt thự phong cách hiện đại: 100.000đ/ m2 sàn

Thiết kế biệt thự theo phong cách tân cổ điển: 120.000đ/m2 sàn 

Thiết kế nhà biệt thự theo phong cách tân cổ điển: 150.000đ/m2 sàn

3. Thiết kế nội thất đẹp

Thiết kế nội thất nhà ở, chung cư hiện đại: 200.000đ/m2 sàn

Gía thiết kế nội thất nhà ở chung cư theo phong cách tân cổ điển, cổ điển: 250.000đ/m2 sàn

Thiết kế nội thất cổ điển lâu đài: Liên hệ Hotline: 0988 030 680 để được báo giá chi tiết

Thiết kế nội thất bar, nhà hàng, cafe: 200.000đ/m2 

Chính sách ưu đãi đối với khách hàng thiết kế tại Angcovat.

Công trình có diện tích trên 500m2, giảm 10% so với báo giá thiết kế nhà ở

Gía hợp đồng tối thiểu 1 công trình: 16.000.000đ

Thiết kế phải thay đổi kết cấu, tường, Bê Tông, đơn giá nhân hệ số 1.5

Thiết kế cả kiến trúc và nội thất, nội thất nhân hệ số 0.8

Ngoài ra chúng tôi còn 

-Thiết kế sân vườn tiểu cảnh

+ Diện tích nhỏ hơn 500m2: 80.000đ (hợp đồng tối thiểu >10.000.000đ)

+ Diện tích từ 500m2-1000m2: 50.000đ/m2

+Diện tích từ 1000m2-2000m2: 30.000đ/m2

-Lập dự toán xây dựng: 10% đơn giá thiết kế ( hợp đồng tối thiểu 3.000.000đ/bộ)

- Thiết kế hồ sơ cấp phép xây dựng: 3.000.000đ/ hồ sơ

Chi phí xây dựng nhà diện tích 300m2 

Chi phí xây dựng nhà diện tích 300m2 sẽ được tính như sau

  • Mẫu biệt thự

 BT530060

  • Số tầng

 1 tầng

  • Chủ đầu tư
 Ông Nguyễn Văn Hưởng
  • Địa điểm công trình
 Đắc Nông
  • Mặt tiền

 16m

  • Chiều sâu

 22m

  • Kích thước ô đất

 1000m2

  • Kiến trúc sư thiết kế

 Kiến trúc sư Angcovat

  • Năm thi công

 2020

  • Kinh phí đầu tư dự kiến
 Khoảng 2,3 tỷ đồng
  • Thông số diện tích, Công năng

- Diện tích: 300m2/sàn

- Thông số công năng:

+) Sảnh chính: 11,6m2; phòng khách 47,8m2; sảnh tầng 22,3m2; phòng thờ 13,4m2; phòng đọc sách 10m2; phòng bếp ăn 41,6m2; phòng ngủ 1 24,8m2; wc1 5,2m2, wc2 3,3m2; phòng tắm 5,8m2; phòng ngủ 2 20m2; phòng ngủ 3 19,6m2; phòng ngủ 4 19,1m2; phòng ngủ 5 23,3m2

 

TT Vật tư  Tổng   Đơn vị   Đơn giá   Thành tiền 
1 Cát mịn           261.68  m3               120,000.00           31,401,273.60
2 Cát Vàng             94.15  m2               150,000.00           14,122,428.00
3 Dây thép           347.04  kg                 25,000.00             8,676,011.40
4 Đá 1x2           185.09  m3               190,000.00           35,167,919.28
5 Đá 4x6               8.60  m3               160,000.00             1,376,632.32
6 Đinh           181.19  kg                 20,000.00             3,623,867.52
7 Gạch chỉ 6,5x10,5x22      95,834.85  Viên                   1,500.00         143,752,280.62
8 Thép tròn D<10        8,324.49  Tấn                 11,800.00           98,228,950.85
9 Thép tròn 10<D<18        4,972.74  Tấn                 11,800.00           58,678,350.88
10 Thép tròn D>18        7,268.94  Tấn                 11,800.00           85,773,524.10
11 Xi măng       52,515.83  kg                   1,800.00           94,528,493.94
12 Đá trang trí             67.03  m2               550,000.00           36,867,600.00
13 Gạch lát nền, ốp vs           389.33  m2               250,000.00           97,332,858.00
14 Ngói        9,900.00  Viên                   6,500.00           64,350,000.00
15 Ngói bò           298.00  Viên                   9,000.00             2,682,000.00
16 Sơn lót           332.64  m2               100,000.00           33,264,000.00
17 sơn phủ           628.32  m2                 80,000.00           50,265,600.00
18 Ventolít        2,730.00  kg                 50,000.00         136,500,000.00
19 Xi măng trắng             84.00  kg                   3,000.00                252,000.00
20 Cửa            117.60  m2            2,000,000.00         235,200,000.00
21 Hệ vì kèo    Trọn gói        110,000,000.00         110,000,000.00
22 Điện    Trọn gói        150,800,000.00         150,800,000.00
23 Nước    Trọn gói          87,200,000.00           87,200,000.00
24 Nhân công 420  m2            1,400,000.00         588,000,000.00
  Cộng            2,168,043,790.50
  Chi phí khác               216,804,379.05
  Tổng            2,385,000,000.00

Bằng chữ: Hai tỷ ba trăm tám lăm triệu đồng

Giá trị tạm tính:

* Đơn giá trung bình xây dựng cho công trình này: 5.678.571.43 ( Triệu/m2)
* Trường hợp chỉ làm vì kèo lợp ngói, đóng trần chi phí là: 2.146.500.000,00
* Trường hợp đổ bê tông mái bằng và mái dốc, chi phí là: 2.623.500.000,00

Ghi chú: 
* Thông số khối lượng tính toán trên chỉ mang tính tham khảo
* Đơn giá vật tư ở mức hoàn thiện cơ bản trung bình
* Đơn giá trên là đơn giá chủ đầu tư trực tiếp thi công
* Chi phí khác: Đào móng, lấp cọc, ép cọc, phát sinh công,....= 10- 15% chi phí tổng

Có thể thấy 1 mẫu thiết kế nhà biệt thự vườn 1 tầng được thiết kế với một không gian rộng lớn 

Xem thêm các mẫu nhà 3 tầng 300m2 có nhiều phòng ngủ 

Cách thiết kế nhà 

Thiết kế nhà biệt thự nhà vườn 1 tầng được thiết kế được thiết được thiết kế với kiến trúc được thiết kế với những kiến trúc hiện đại được thiết kê với những kiến trúc đẹp và được thiết kế với những kiến trúc được thiết kế với những kiến trúc đẹp được thiết kế với những kiến trúc đẹp được thiết kế với những kiến 

Thiết kế với những kiến trúc đẹp đà đem đến nược thiết kế với những kiến trúc hiện đại đem đến sự 

 

GỬI YÊU CẦU TƯ VẤN
Cảm ơn qúy khách đã tin dùng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi sẽ tiếp nhận, xử lý thông tin và trả lời quý khách sớm nhất.


Gửi câu hỏi Nhập lại

  • Tổng hợp các mẫu thiết kế nhà biệt thự đẹp 3 tầng hình chữ L
  • Tổng hợp các mẫu thiết kế nhà biệt thự đẹp 3 tầng hình chữ L

    Nhiều người hay quan niệm chữ L là không tốt nhưng hiện nay các mẫu thiết kế nhà đẹp 3 tầng chữ l luôn được đánh giá là mẫu "nhà quốc dân" bởi nó không quá cầu kì và cũng không quá tốn kém về mặt chi phí do vậy việc xây dựng kiểu nhà này vẫn được nhiều người ưa chuộng.